Đại lý chính hãng, giá tốt và giao hàng nhanh sản phẩm Vòng bi bạc đạn cầu SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO 61806
61806 giúp cho máy móc có thể giảm được ma sát giữa các bộ phận chuyển động xoay. Được ứng dụng rất rộng rãi trong máy móc cơ khí ở nhà máy công nghiệp, và trong dân dụng sử dụng cho xe máy, quạt máy, máy bơm, máy khoan,….
PTTech là đại lý hàng đầu cung cấp vòng bi bạc đạn trong công nghiệp, mang đến cho khách hàng sự đảm bảo về giá cả và chất lượng. Với cam kết cung cấp giá tốt nhất trên thị trường, chúng tôi luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng với sản phẩm có sẵn, chính hãng và mới nhất.
Uy tín của PTTech được xây dựng dựa trên nền tảng “tin cậy và trách nhiệm”. Chúng tôi cam kết cung cấp đầy đủ chứng từ và đầy đủ mã hàng để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm mà PTTech cung cấp đều được bảo hành, đảm bảo chất lượng và hiệu suất tối đa trong quá trình sử dụng.
Không chỉ đảm bảo chất lượng và uy tín, chúng tôi còn chú trọng đến tốc độ giao hàng. PTTech cam kết giao hàng nhanh chóng, đảm bảo khách hàng nhận được hàng hóa trong thời gian ngắn nhất.
Đến với đại lý vòng bi bạc đạn trong công nghiệp của PTTech, quý khách hàng sẽ luôn tìm thấy những sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp và sự hỗ trợ tận tâm.
Thông tin bảo hành, bảng giá, catalogue, tài liệu kỹ thuật sản phẩm Vòng bi bạc đạn cầu SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO 61806
Bảo hành: | 12 tháng chính hãng |
Chứng từ: | CO/CQ, Phiếu giao hàng, hóa đơn VAT |
Chất lượng: | Mới 100% |
Tham khảo các sản phẩm: Vòng bi bạc đạn Cầu SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO
Tham khảo các sản phẩm: Các loại vòng bi bạc đạn, gối đỡ SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO
Quý khách tham khảo thêm Video để hiểu rõ hơn về Vòng bi Bạc đạn Cầu
Tham khảo thông số kỹ thuật, kích thước, đặc điểm vận hành, cấu tạo Vòng bi bạc đạn cầu SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO 61806
Ký hiệu phụ bạc đạn cầu 1 dãy bi
Các tiếp vị ngữ dùng để xác định đặc tính nào đó của ổ bi đỡ SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO được giải thích như sau:
CN Khe hở tiêu chuẩn, ký hiệu này chỉ được sử dụng kèm với các chữ cái để chỉ rõ khỏang khe hở bị thu hẹp hoặc dịch chuyển
H Khoảng khe hở giảm tương ứng với nửa trên của khỏang khe hở tiêu chuẩn
L Khoảng khe hở giảm tương ứng với nửa dưới của khỏang khe hở tiêu chuẩn
P Khoảng khe hở dịch chuyển tương ứng với nửa trên của khỏang khe hở tiêu chuẩn và nửa dưới của khoảng khe hở lớn hơn liền kề
Các chữ cái trên cũng được dùng kết hợp với các cấp khe hở C2, C3, C4 và C5, ví dụ: C2H
C2 Khe hở hướng kính nhỏ hơn tiêu chuẩn
C3 Khe hở hướng kính lớn hơn tiêu chuẩn
C4 Khe hở hướng kính lớn hơn khe hở C3
C5 Khe hở hướng kính lớn hơn khe hở C4
DB Hai ổ bi đỡ lắp cặp theo kiểu lưng đối lưng
DF Hai ổ bi đỡ lắp cặp theo kiểu mặt đối mặt
DT Hai ổ bi đỡ ghép đôi bố trí lắp cặp theo kiểu cùng chiều
E Các viên bi được gia cố
GJN Mỡ Polyurea có độ đặc bằng 2 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –30 đến +150oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
GXN Mỡ polyurea có độ đặc bằng 2 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –40 đến +150oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
HT Mỡ polyurea có độ đặc bằng 3 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –40 đến +150oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
J Vòng cách bằng thép dập, canh tâm bi
LHT23 Mỡ Lithium có độ đặc bằng 2 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –50 đến +140oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
LT Mỡ Lithium có độ đặc bằng 2 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –55 đến +110oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
LT10 Mỡ Lithium có độ đặc bằng 2 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –50 đến +90oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
M Vòng cách bằng đồng thau gia công cắt, bố trí ngay giữa các con lăn; thiết kế và vật liệu khác thì sẽ được ký hiệu thêm chữ số M như M2
MA Vòng cách bằng đồng thau gia công cắt, bố trí giữa vai vòng ngòai
MB Vòng cách bằng đồng thau gia công cắt, bố trí giữa vai vòng trong
MT33 Mỡ Lithium có độ đặc bằng 3 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –30 đến +120oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
MT47 Mỡ Lithium có độ đặc bằng 2 theo phân lọai NLGI cho nhiệt độ từ –30 đến +110oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
N Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngòai
NR Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngòai và có lắp sẵn vòng chặn
N1 Một rãnh định vị ở một mặt bên của vòng ngòai (giúp ngăn không cho vòng ngòai xoay)
P5 Cấp chính xác kích thước và họat động theo cấp 5 của tiêu chuẩn ISO
P6 Cấp chính xác kích thước và họat động theo cấp 6 của tiêu chuẩn ISO6
P52 P5 + C2
P62 P6 + C2
P63 P6 + C3
RS1 Phớt tiếp xúc bằng cao su acrylonitrile butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn
2RS1 Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp hai bên của ổ lăn
RSH Phớt tiếp xúc bằng cao su acrylonitrile butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn
2RSH Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp hai bên của ổ lăn
RSL Phớt ma sát thấp bằng cao su acrylonitrile butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn
2RSL Phớt ma sát thấp bằng cao su acry lonitrile butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp hai bên của ổ lăn
RZ Phớt ma sát thấp bằng cao su acry lonitrile butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp một bên của ổ lăn
2RZ Phớt ma sát thấp bằng cao su acry lonitrile butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp hai bên của ổ lăn
TH Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có độn sợi gia cố, canh tâm bi
TN Vòng cách bằng polyamide phun ép, canh tâm bi
TNH Vòng cách polyetheretherketone phun ép kiểu hở (PEEK), canh tâm bi
TN9 Vòng cách bằng polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, canh tâm bi
VL0241 Bề mặt ngòai của vòng ngòai được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC
VL2071 Bề mặt ngòai của vòng trong được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC
WT Mỡ polyurea có độ đặc từ 2-3 theo phân loại NLGI cho nhiệt độ từ –40đến +160oC (lượng mỡ bôi vào theo tiêu chuẩn)
Y Vòng cách bằng đồng thau dập, canh tâm bi
Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên ổ lăn
2Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở hai bên ổ lăn
ZNR Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên ổ lăn, rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài và có lắp sẵn vòng chặn ở phía đối diện
2ZNR Nắp chặn bằng thép dập lắp ở hai bên ổ lăn, rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài và có lắp sẵn vòng chặn
Ký hiệu phụ bạc đạn cầu 1 dãy bi có rảnh tra bi
Các tiếp vị ngữ dùng để xác định đặc tính nào đó của ổ bi đỡ SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO được giải thích như sau:
C3 Khe hở hướng kính lớn hơn tiêu chuẩn
N Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài
NR Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài và có lắp sẵn vòng chặn
Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên ổ bi
2Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở hai bên ổ bi
ZNR Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngòai, có lắp sẵn vòng chặn và một nắp chặn bằng thép dập lắp ở phía đối diện
2ZNR Rãnh cài vòng chặn trên vòng ngoài, có lắp sẵn vòng chặn và nắp chặn bằng thép dập lắp ở hai bên ổ bi
Ký hiệu phụ bạc đạn cầu 1 dãy bi bằng thép không rỉ
Các tiếp vị ngữ dùng để xác định đặc tính nào đó của ổ bi đỡ bằng thép không gỉ của SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO được giải thích như sau:
R Có gờ chặn ở phía ngoài của vòng ngoài
VT378 Mỡ cấp lương thực có độ dày aluminium 2 đối với tỉ lệ NLGI có một phạm vi nhiệt độ từ –25 đến + 120 °C (cấp tra mỡ bình thường)
2RS1 Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene (NBR) có tấm thép gia cố, lắp hai bên của ổ lăn
2Z Nắp chặn bằng thép dập lắp ở hai bên ổ bi
2ZR Có gờ chặn ở phía ngoài của vòng ngoài và nắp chặn bằng thép dập lắp ở hai bên ổ bi
Bảng giá, Catalogue Vòng bi Bạc đạn Cầu SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO
Một bước tới hiệu suất vượt trội, một bước tiến tới thành công! Nhà máy của bạn đang tìm kiếm sự hoàn hảo trong sản xuất, và ứng dụng của vòng bi bạc đạn chất lượng cao sẽ là giải pháp tiên tiến nhất cho thành công của bạn.
Trong ngành công nghiệp ngày nay, chất lượng và độ tin cậy của các thành phần máy móc là yếu tố quyết định đến sự thành công. Với vòng bi bạc đạn chất lượng cao, nhà máy của bạn sẽ hoạt động mượt mà và hiệu quả hơn bao giờ hết. Chúng không chỉ đáng tin cậy trong các ứng dụng công nghiệp nặng mà còn trong các ứng dụng với tốc độ cao, kể cả dân dụng.
Điều tốt nhất là chúng tôi có tài liệu đầy đủ để giúp bạn lựa chọn vòng bi bạc đạn phù hợp nhất cho nhà máy của mình. Với sự hỗ trợ chuyên nghiệp từ đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi, bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng cao và tư vấn chuyên môn tốt nhất.
Đừng để nhà máy của bạn hoạt động kém hiệu quả vì các máy móc, linh kiện không đáng tin cậy. Hãy đặt hàng ngay hôm nay và chứng kiến sự thay đổi lớn trong hiệu suất của nhà máy!
Giao hàng nhanh cho các sản phẩm có sẵn, bảo hành uy tín ở tỉnh cho Vòng bi bạc đạn cầu SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO 61806
PTTech cung cấp các loại Gối đỡ, Vòng bi Bạc đạn SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO chính hãng, giá tốt đến tất cả các tỉnh thành của Việt Nam như: An Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ (TP), Đà Nẵng (TP), Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hồ Chí Minh (TP HCM), Hậu Giang, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lâm Đồng, Long An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi,Quảng Trị, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Ngoài ra còn cung cấp Gối đỡ, Vòng bi Bạc đạn SKF FAG TIMKEN NSK NTN KOYO qua Cambodia, Lao, Myanmar theo yêu cầu.